Từ điển Tiếng Việt - Từ đành đoạn là gì đành đoạn trt Nỡ đành, cách dứt hẳn không thương tiếc: Đạo cang-thường đành-đoạn phân-ly, Chàng mà xa thiếp phen ni bởi trời (CD)
Từ Điển - Từ đành có ý nghĩa gì - chunom. net 1 Bất-đắc-dĩ mà chịu vậy: Đành vậy, đành lòng, đành đoạn Văn-liệu: Đi đâu vội bấy anh ơi, Việc quan đành đã chị tôi ở nhà (C-d) Phận đành đành vậy cũng vầy (K) Cho đành lòng kẻ chân mây cuối trời (K) Vô-duyên là phận hồng-nhan đã đành (K) 2
Gián đoạn hay dán đoạn và cách dùng từ chuẩn tiếng Việt “Gián đoạn” là từ đúng chính tả, không phải “dán đoạn” Đây là lỗi thường gặp khi học sinh nhầm lẫn giữa hai từ có cách phát âm gần giống nhau Từ “gián đoạn” có nghĩa là tạm ngừng, tạm dừng một hoạt động nào đó
Nghĩa của từ Đành - Từ điển Việt - Việt bằng lòng làm điều biết là trái với tình cảm, đạo lí thấy tội nghiệp nên bỏ đi không đành "Công anh tháng đợi năm chờ, Sao em dứt chỉ lìa tơ cho đành?" (Cdao) Đồng nghĩa: đành lòng, nỡ
Gián đoạn hay dán đoạn đúng chính tả? Nghĩa là gì? Gián đoạn nghĩa là gì? Theo từ điển tiếng Việt, gián đoạn là động từ có nghĩa "đứt quãng, không liên tục trong không gian, thời gian" Ví dụ: công việc bị gián đoạn do bão, tiếng thét làm cho dòng suy nghĩ bị gián đoạn