英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:

underlie    音标拼音: [,ʌndɚl'ɑɪ]
vt. 位于…之下,成为…的基础

位於…之下,成为…的基础

underlie
v 1: be or form the base for
2: lie underneath

Underlay \Un"der*lay`\, n.
1. (Mining) The inclination of a vein, fault, or lode from
the vertical; a hade; -- called also {underlie}.
[1913 Webster]

2. (Print.) A thickness of paper, pasteboard, or the like,
placed under a cut, or stereotype plate, or under type, in
the form, to bring it, or any part of it, to the proper
height; also, something placed back of a part of the
tympan, so as to secure the right impression.
[1913 Webster]


Underlie \Un`der*lie"\, v. i.
To lie below or under.
[1913 Webster]


Underlie \Un"der*lie`\, n.
See {Underlay}, n., 1.
[1913 Webster]


Underlie \Un`der*lie"\, v. t. [AS. underlicgan. See {Under}, and
{Lie} to be prostrate.]
1. To lie under; to rest beneath; to be situated under; as, a
stratum of clay underlies the surface gravel.
[1913 Webster]

2. To be at the basis of; to form the foundation of; to
support; as, a doctrine underlying a theory.
[1913 Webster]

3. To be subject or amenable to. [R.]
[1913 Webster]

The knight of Ivanhoe . . . underlies the challenge
of Brian der Bois Guilbert. --Sir W.
Scott.
[1913 Webster]


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
Underlie查看 Underlie 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
Underlie查看 Underlie 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
Underlie查看 Underlie 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Hệ thống phanh đỗ điện EPB (Electronic Parking Brake)
    VATC đã giới thiệu chi tiết về hệ thống phanh đỗ điện EPB (Electronic Parking Brake) Qua đó, bạn có thể hiểu rõ hơn về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ưu điểm của công nghệ phanh hiện đại này
  • Hệ thống phanh ô tô: Phân loại, cấu tạo, nguyên lý hoạt động
    Cấu tạo phanh đỗ ô tô bao gồm: 1 Cần phanh đỗ: Cần vận hành của phanh tay, có thể là loại thanh kéo, nút điều khiển điện tử, loại cần hoặc cần đạp phanh đỗ bằng chân 2 Cáp phanh đỗ: truyền lực từ cần phanh đến phanh đỗ 3 Phanh sau: Có cấu tạo như của phanh
  • Phanh tay điện tử (Electronic Parking Brake – EPB)
    Phanh tay điện tử (EPB) có cấu tạo gồm các bộ phận cơ bản: cụm công tắc phanh, bộ chấp hành (tích hợp trong caliper), bộ điều khiển phanh tay điện tử Phanh tay điện tử kết hợp với hệ thống phanh đĩa sau để giúp phanh các bánh xe trong điều kiện đỗ xe hoặc dừng xe
  • Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí – Hệ Thống Phanh Điện
    Cấu trúc tổng thể: Sơ đồ khối hệ thống phanh điện từ trên ô tô, mối liên hệ giữa các bộ phận Các bộ phận chính: Bộ điều khiển ECU: Chức năng, nhiệm vụ của ECU trong điều khiển phanh điện từ
  • HỆ THỐNG PHANH - trungcapnghecuchi. edu. vn
    Sơ đồ hệ thống phanh dầu (hình 12 1) gồm có 2 phần chính: truyền động phanh và cơ cấu phanh Truyền động phanh bố trí trên khung xe gồm có: bàn đạp
  • Phanh điện từ là gì? Nguyên lý làm việc và cấu tạo phanh điện từ
    Hệ thống phanh điện từ được cấu tạo bao gồm các bộ phận sau đây: Công tắc nguồn: Được lắp ở khoang bình điện, đóng vai trò kết nối giữa cực dương của bình điện với nguồn điện Đây cũng là công tắc nguồn tổng của hệ thống phanh điện từ
  • Công Dụng Và Nguyên Lý Hoạt Động Của Hệ Thống Phanh
    Hệ thống phanh là một bộ phận quan trọng của xe ô tô, có chức năng làm giảm hoặc dừng chuyển động của bánh xe bằng cách tạo ra ma sát Do đó, người lái cần trang bị đầy đủ kiến thức về hệ thống phanh ô tô để giúp nâng cao hiệu suất hoạt động, tăng tuổi thọ





中文字典-英文字典  2005-2009