英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
mussuk查看 mussuk 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
mussuk查看 mussuk 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
mussuk查看 mussuk 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Dấu cộng - RT
    Dấu cộng Dấu cộng được viết dưới dạng chéo của các đường ngang và dọc: + Dấu cộng cho biết phép toán cộng 2 số hoặc biểu thức Ví dụ: 3 + 4 có nghĩa là 3 cộng với 4, là phép cộng của 3 và 4, được 7 Dấu cộng nằm trên bàn phím của máy tính gần nút xóa lùi
  • dấu cộng (+) Tiếng Anh là gì - DOL English
    Dấu cộng là dấu được sử dụng để biểu thị cho phép toán cộng
  • ± Dấu Cộng Trừ - PiliApp
    Dấu Trừ Cộng, ký hiệu là ∓, được sử dụng để chỉ rằng giá trị nó đứng trước được trừ ra từ giá trị đứng trước nó #61; U+3D
  • Phép cộng – Wikipedia tiếng Việt
    Phép cộng (tiếng Anh: Addition) thường được biểu thị bằng ký hiệu cộng "+" là một trong bốn phép toán cơ bản của số học cùng với phép trừ, nhân và chia Kết quả của phép cộng hai số tự nhiên là giá trị tổng của hai số đó
  • Dấu Cộng: Khái Niệm, Ứng Dụng và Bài Tập Thực Tiễn
    Dấu cộng (+) là ký hiệu toán học cơ bản, được sử dụng trong các phép toán cộng, giải phương trình, và nhiều lĩnh vực khác Dấu này giúp biểu thị sự kết hợp hoặc thêm vào của các giá trị
  • dấu cộng – Wiktionary tiếng Việt
    dấu cộng Dấu đặt giữa các con số cần cộng lại Dấu cộng là một chữ thập có hai gạch bằng nhau, thí dụ: 8+3 =
  • Top 33+ Các Kí Hiệu Trong Toán Học Đầy Đủ Và Chi Tiết
    dấu bé hơn hoặc bằng: ít hơn hoặc bằng: 4 ≤ 5,x ≤ y nghĩa là x nhỏ hơn hoặc bằng y dấu ngoặc đơn: tính biểu thức bên trong đầu tiên: 2 × (3 + 5) = 16 [] dấu ngoặc vuông: tính biểu thức bên trong đầu tiên [(1 + 2) × (1 + 5)] = 18 + dấu cộng: thêm vào: 1 + 1 = 2 – dấu trừ





中文字典-英文字典  2005-2009