英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
Cupelling查看 Cupelling 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
Cupelling查看 Cupelling 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
Cupelling查看 Cupelling 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Lý thuyết Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
    3 Mốt - Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất - Giả sử nhóm chứa mốt là [u m; u m + 1), khi đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là M 0, được xác định bởi công thức Chú ý:
  • Công thức tính MỐT của mẫu số liệu ghép nhóm
    Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm $M_o$, xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm Các giá trị nằm xung quanh $M_o$ thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác
  • Mốt – Wikipedia tiếng Việt
    Mốt (mode) là khái niệm có nhiều cách hiểu, cách định nghĩa, mốt có thể là sự kỳ khôi, kỳ dị; là sự đỏng đảnh, tức thời, dễ thay đổi của thời trang; là những gì xảy ra và tồn tại của thời trang, được lưu truyền rộng rãi và được số đông người biết đến
  • Cách tính mốt của mẫu số liệu | StudyX
    Không có mốt: Khi tất cả giá trị có tần số bằng nhau; Đơn mốt: Chỉ có một giá trị có tần số cao nhất; Đa mốt: Có nhiều giá trị cùng có tần số cao nhất; Đáp án cuối cùng Mốt được tính bằng cách xác định giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu
  • mốt - Wiktionary, the free dictionary
    Mốt is used to say "one" as in "twenty-one", "thirty-one", , "ninety-one", not in "one hundred and one" or "one thousand and one"; "eleven" is mười một, not *mười mốt
  • Tính mốt trong thống kê: Khái niệm, công thức và ứng dụng thực tế
    Mốt, ký hiệu là \(M_o\), là một trong ba đại lượng mô tả xu hướng trung tâm của một tập dữ liệu, bên cạnh số trung bình và số trung vị Trong thống kê, mốt đại diện cho giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu
  • Lý thuyết số trung bình cộng, Số trung vị, Mốt và bài tập
    Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị (xi) có tần số (ni ) lớn nhất và được kí hiệu là Mo Chú ý: Có hai giá trị tần số bằng nhau và lớn hơn tần số các giá trị khác thì ta nói trường hợp này có hai Mốt, kí hiệu Mo1,Mo2





中文字典-英文字典  2005-2009