英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
Compromit查看 Compromit 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
Compromit查看 Compromit 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
Compromit查看 Compromit 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Đơn vị điện Ohm (Ω) - RT
    Ohm (Ω) Ohm (ký hiệu Ω) là đơn vị điện của điện trở Đơn vị Ohm được đặt theo tên của George Simon Ohm 1 Ω = 1V 1A = 1J ⋅ 1s 1C 2 Bảng giá trị điện trở của Ohm
  • Công thức điện trở. Định luật Ohm lớp 11 (hay, chi tiết)
    · Điện trở R là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn R = U I Trong đó: - U là hiệu điện thế, đơn vị là vôn (V) - I là cường độ dòng điện, đơn vị là ampe (A) - R là điện trở, đơn vị là (Ω) · Một số bội số của ôm: 1 k Ω = 1000 Ω
  • Vật Lý 9 Bài 11: Định Luật Ôm và Công Thức Tính Điện Trở Chi Tiết
    Bài tập áp dụng định luật Ôm cho mạch nối tiếp giúp học sinh hiểu rõ hơn về việc phân chia điện áp trên các điện trở trong mạch và cách tính toán các thông số quan trọng như điện trở tổng, dòng điện và hiệu điện thế
  • Bài 11 Điện trở Định luật Ohm - Vật lý 9 - Hoc24
    Điện trở của một đoạn dây dẫn được tính bằng công thức: \(R=\rho\dfrac{l}{S}\) Trong đó: R là điện trở của đoạn dây dẫn, đơn vị đo là ôm (Ω) ρ (đọc là rô) là điện trở suất của chất làm dây dẫn, đơn vị đo là ôm mét (Om);
  • Đơn vị Ôm là gì? Cách quy đổi đơn vị Ôm
    Công thức tính điện trở đơn vị Ohm: R = ρ L S Trong đó: R là điện trở (Ω) L là chiều dài dây dẫn (m) ρ là điện trở suất S là tiết diện dây dẫn (diện tích mặt cắt dây dẫn, m2) 4 Cách tính đơn vị Ôm bằng công cụ 4 1 Dùng google
  • Lý thuyết Điện trở. Định luật Ôm (Kết nối tri thức 2023) hay . . .
    · Điện trở R là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn R = U I Trong đó: – U là hiệu điện thế, đơn vị là vôn (V) – I là cường độ dòng điện, đơn vị là ampe (A) – R là điện trở, đơn vị là (Ω) · Một số bội số của ôm: 1 k Ω
  • Lý thuyết về điện trở, định luật Ohm, vật lí, lớp 11, CTST
    Trong hệ SI, điện trở có đơn vị là ôm (Ω) 1 Ω là điện trở của một vật dẫn mà khi đặt một hiệu điện thế 1 V vào hai đầu vật dẫn thì dòng điện chạy qua vật dẫn có cường độ 1 A





中文字典-英文字典  2005-2009